CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Tên nghề: Điện công nghiệp

Mã nghề: 5520223

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương; (Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định);

Số lượng mô đun, môn học đào tạo: 29

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề

 

A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

– Kiến thức:

+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;

+ Nhận biết được sự cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị và hệ thống điện công nghiệp và hướng giải quyết các sự cố đó;

+ Hiểu được cách đọc bản vẽ thiết kế điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;

+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện cụ thể (một phân xưởng, một hộ dùng điện);

+ Vận dụng được các nguyên tắc lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện vào hoạt động thực tế của nghề.

– Kỹ năng:

+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật;

+ Sửa chữa, bảo trì được các thiết bị trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;

+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động thông thường;

+ Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;

+ Tự học tập, nghiên cứu khoa học về chuyên ngành;

+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.

2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:

– Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật Lao động;

+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;

+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;

+ Luôn chấp hành các nội quy, quy chế của đơn vị;

+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;

+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.

– Thể chất, quốc phòng:

+ Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội;

+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;

+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.

3. Cơ hội việc làm:

– Đảm nhận các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp;

– Làm việc trong các tổ cơ điện, phòng bảo dưỡng bảo trì thiết bị điện của các nhà máy, xí nghiệp.

 

B. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:

1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:

– Thời gian đào tạo: 02 năm

– Thời gian học tập: 90 tuần

– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ

– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 220 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)

2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ

– Thời gian học bắt buộc: 1770 giờ;

+ Thời gian học lý thuyết: 440 giờ; Thời gian học thực hành: 1330 giờ

– Thời gian học tự chọn: 570 giờ

+ Thời gian học lý thuyết: 150 giờ; Thời gian học thực hành: 385 giờ

3. Thời gian học các môn văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ;

Các môn học văn hóa Trung học phổ thông gồm 4 môn: Toán, Văn, Lý, Hoá

 

C. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:

 

Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
I

 

 

Các môn học chung

210 106 87 17
MH 01 Chính trị 30 22 6 2
MH 02 Pháp luật 15 10 4 1
MH 03 Giáo dục thể chất 30 3 24 3
MH 04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 45 28 13 4
MH 05 Tin học 30 13 15 2
MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn) 60 30 25 5
II Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc 1770 440 1230 100
II.1 Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở 370 155 193 22
MH 07 An toàn điện 30 15 14 1
MH 08 Mạch điện 75 45 25 5
MH 09 Vẽ kỹ thuật 30 15 13 2
MĐ 10 Vẽ điện 30 10 18 2
MH 11 Vật liệu điện 30 15 13 2
MĐ 12 Khí cụ điện 45 15 27 3
MĐ 13 Điện tử cơ bản 90 30 55 5
MĐ 14 Kỹ thuật nguội 40 10 28 2
II.2 Các môn học, mô đun chuyên môn nghề 1400 300 1026 74
MĐ 15 Điều khiển khí nén 120 45 70 5
MĐ 16 Đo lường điện 60 15 39 6
MĐ 17 Máy điện 1 240 45 186 9
MH 18 Cung cấp điện 60 45 12 3
MH 19 Truyền động điện 75 45 27 3
MĐ 20 Trang bị điện 1 270 45 210 15
MH 21 Điện tử công suất 60 30 28 2
MĐ 22 PLC cơ bản 75 30 42 3
MĐ 23 Thực tập tốt nghiệp 440 0 412 28
Tổng cộng 1980 561 1306 113

 

D. DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN

Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun tự chọn Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng s Trong đó
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
MĐ 24 Kỹ thuật lắp đặt điện 150 30 112 8
MĐ 25 Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ 90 30 55 5
MĐ 26 Điện tử ứng dụng 90 30 55 5
MĐ 27 Thiết bị điện gia dụng 120 30 81 9
MĐ 28 Máy điện 2 60 15 42 3
MĐ 29 Trang bị điện 2 60 15 40 5
Tổng cộng 570 150 385 35