Danh sách cách chia động từ theo các dạng cơ bảnー基本形別
Mẫu chia | Mô tả – Chức năng | Ví dụ (Chi tiết) |
---|---|---|
Vdic. | Động từ nguyên dạng (dạng từ điển dictionary form) = Thì hiện tại (tương lai) đơn dạng thường | たべる のむ する くる |
Vて(で) | Động từ dạng て/で (1) nối cấu (2) yêu cầu, … | たべて のんで して きて |
Vます | Động từ dạng ます = Thì hiện tại (tương lai) đơn lịch sự | たべます のみます します きます |
Vません | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, lịch sự | たべません のみません しません きません |
Vない | Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, dạng thường | たべない のまない しない こない |
V(ます) hay V{ます} | Động từ Vます bỏ ます ví dụ nối câu (văn viết) | たべ のみ し き ⇒xem Vます |
Vて(で)いる | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng thường | たべている のんでいる している きている |
Vて(で)います | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng lịch sự | たべています のんでいます しています きています |
Vて(で)いない | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていない のんでいない していない きていない |
Vて(で)いません | Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng lịch sự | たべていません のんでいません していません きていません |
Vた(だ) | Thì quá khứ đơn giản, dạng thường | たべた のんだ した きた |
Vました | Thì quá khứ đơn giản, dạng lịch sự | たべました のみました しました きました |
Vなかった | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng thường | たべなかった のまなかった しなかった こなかった |
Vませんでした | Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng lịch sự | たべませんでした のみませんでした しませんでした きませんでした |
Vて(で)いた | Thì quá khứ tiếp diễn, dạng thường | たべていた のんでいた していた きていた |
Vて(で)いました | Thì quá khứ tiếp diễn, lịch sự | たべていました のんでいました していました きていました |
Vて(で)いなかった | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, dạng thường | たべていなかった のんでいなかった していなかった きていなかった |
Vて(で)いませんでした | Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, lịch sự | たべていませんでした のんでいませんでした していませんでした きていませんでした |
Nguồn: Sưu tầm Internet