Phần 2: Chia động từ tiếng Nhật theo chức năngー活用形別日本語動詞表。

Chia động từ tiếng Nhật theo chức năngー活用形別日本語動詞表。

DANH SÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT THEO CHỨC NĂNG
Chức năng Mô tả Ví dụ (Chi tiết)
Động từ LÀ (TO BE)
Ký hiệu: である/だ/です。
N1 là N2. Mô tả với tính từ. 学生だ。
きれいです。
Dạng TE/DE
Ký hiệu: Vて(で)
Đa chức năng たべて
のんで
して
きて
Dạng khả năng
Ký hiệu: V可能
Có thể làm được gì. たべられる
のめる
できる
こられる
Dạng bị động
Ký hiệu: V受身/Vれる
Bị/được (ai) làm gì たべられる
のまれる
される
こられる
Dạng bị động (kết quả)
Ký hiệu: Vて(で)ある
Cái gì đã được làm (kết quả) かいてある
はってある
Dạng sai khiến
Ký hiệu: V使役/Vせる
Bắt ai làm gì, cho phép ai làm gì たべさせる
のませる
させる
こさせる
Dạng bị động sai khiến
Ký hiệu: V使役受身/Vせられる
Bị ai bắt làm, được ai cho phép làm たべさせられる
のませられる
させられる
こさせられる
Dạng ý chí (thường)
Ký hiệu: V意向形/Vう
Định làm, muốn làm, chúng ta hãy … たべよう
のもう
しよう
こよう
Dạng ý chí (rủ rê, lịch sự)
Ký hiệu: Vましょう。
Chúng ta hãy (let us) たべましょう
のみましょう
しましょう
きましょう
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (lịch sự)
Ký hiệu: Vましょうか。
Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me …) 家までおくりましょうか。
Để tôi (làm gì) cho bạn nhé (dạng thường)
Ký hiệu: Vうか。
Đưa ra để nghị giúp đỡ (let me …) 家までおくろうか。
Dạng rủ rê cùng làm (lịch sự)
Ký hiệu: Vませんか。
Bạn (làm gì) với tôi không? お茶を飲みにいきませんか。
Dạng rủ rê cùng làm (thường)
Ký hiệu: Vない(か)?
Bạn (làm gì) với tôi không? 映画を見にいかない?
Yêu cầu lịch sự làm gì
Ký hiệu: Vて(で)ください。
Xin vui lòng hãy làm たべてください。
のんでください
Yêu cầu làm gì
Ký hiệu: Vて(で)。
Hãy làm たべて。
のんで
Yêu cầu làm gì thân mật
Ký hiệu: Vなさい。
Làm (gì đó) đi たべなさい。
のみなさい。
しなさい。
きなさい
Ra lệnh làm gì
Ký hiệu: V命令(Vろ)
(Mày) làm đi たべろ
のめ
しろ
こい
Yêu cầu lịch sự không làm gì
Ký hiệu: Vないでください。
Xin vui lòng đừng làm たべないでください。
のまないでください。
しないでください。
こないでください。
Yêu cầu không làm gì
Ký hiệu: Vないで。
Đừng làm たべないで。
のまないで。
しないで。
こないで。
Ra lệnh không làm gì
Ký hiệu: Vdic.な。
(Mày) chớ làm たべるな
のむな
するな
くるな
Ý chí không làm gì
Ký hiệu: Vdic.まい
Sẽ không làm gì たべるまい
のむまい
するまい
くるまい
Rất hay làm gì
Ký hiệu: Vがち(な)
Rất hay làm gì (tiêu cực) たべがちです。
のみがちだ。
するがちなN
くるがちなN
Tôi muốn làm gì
Ký hiệu: Vたい
Tôi muốn làm / Bạn có muốn làm … không? たべたい
のみたい
したい
きたい
Họ (ngôi 3) muốn làm gì
Ký hiệu: Vたがる
Anh ấy/cô ấy/họ có vẻ muốn làm たべたがる
のみたがります。
したがる
きたがる
Vừa làm gì vừa làm gì khác
Ký hiệu: Vながら
Vừa (ăn tối) vừa (xem ti vi) たべながら
のみながら
しながら
きながら
Lúc thì V1 lúc thì V2
Ký hiệu: V1たりV2だり
Lúc thì ăn, lúc thì uống たべたり
のんだり
したり
きたり
Điều kiện CHO DÙ
Ký hiệu: Vて(で)も
Cho dù (có làm gì) たべても
のんでも
しても
きても
Điều kiện NẾU
Ký hiệu: Vば
Nếu làm gì (nói chung) たべれば
のめば
すれば
くれば
Điều kiện NẾU SẼ
Ký hiệu: Vなら
Nếu sẽ làm gì たべるなら
のむなら
するなら
くるなら
Điều kiện NẾU ĐÃ
Ký hiệu: Vたら(Vだら)
Nếu đã làm gì たべたら
のんだら
したら
きたら
Lỡ làm gì / làm cho hết
Ký hiệu: Vて(で)しまう
Lỡ làm gì / Làm gì cho hoàn toàn たべてしまう
のんでしまいます。
してしまう
きてしまう
… mà không làm gì
Ký hiệu: Vないで
(Làm gì) mà không (làm gì khác) たべないで、
のまないで、
しないで、
こないで、
… mà không làm gì
Ký hiệu: Vず(に)
(Làm gì) mà không (làm gì khác) たべずに、
のまず、
せずに、
こずに
Tôi muốn ai làm gì cho
Ký hiệu: Vて(で)ほしい(です。)
Tôi muốn được (ai) làm gì cho たべてほしい
のんでほしいです。
しないでほしい
きてほしくない
Tôi muốn ai làm gì cho
Ký hiệu: Vて(で)もらいたい(です。)
Tôi muốn được (ai) làm gì cho たべてもらいたい
のんでもらいたかった
してもらいたい
きてもらいたくない
Làm gì quá nhiều, quá mức
Ký hiệu: V過ぎる(Vすぎる)
Làm gì quá nhiều hay quá mức たべすぎる
のみすぎ(だ)
しすぎる
きすぎる
Ai làm gì cho ai (vai vế bằng trở lên)
Ký hiệu: Vて(で)あげる
Làm gì cho ai かってあげる
よんであげる
してあげる
きてあげる
Ai làm gì cho tôi (vai vế bằng trở xuống)
Ký hiệu: Vて(で)くれる
Ai làm gì cho tôi かってくれる
よんでくれる
してくれる
きてくれる
Ai được ai khác làm gì cho (vai vế bằng trở xuống)
Ký hiệu: Vて(で)もらう
Ai được ai làm gì cho かってもらう
よんでもらう
してもらう
きてもらう
Được ai (vai vế trên) làm gì cho
Ký hiệu: Vて(で)いただく
Ai được ai (tôn kính) làm gì cho かっていただく
よんでいただく
していただく
きていただく
Làm cho ai (vai vế dưới) việc gì
Ký hiệu: Vて(で)やる
Làm gì cho ai (vế dưới) かってやる
よんでやる
してやる
きてやる

Nguồn: Sưu tầm Internet