Mục tiêu đào tạo
+ Người học được trang bị các kiến thức chuyên môn về kinh doanh ăn uống; tổ chức, chế biến các món ăn tại khách sạn, nhà hàng và các cơ sở kinh doanh ăn uống khác với các hình thức phục vụ ăn uống đa dạng (các bữa ăn thường, các bữa tiệc …) đáp ứng các yêu cầu về chất lượng (đảm bảo giá trị dinh dưỡng, giá trị cảm quan và vệ sinh an toàn thực phẩm) đồng thời phù hợp với khẩu vị, tập quán ăn uống của du khách trong nước và quốc tế;
+ Người học được cung cấp những kiến thức cần thiết cho nghiệp vụ kỹ thuật chế biến món ăn như: Quản trị tác nghiệp, sinh lý dinh dưỡng, thương phẩm và an toàn thực phẩm;
+ Người học được cung cấp các kiến thức bổ trợ về nghiệp vụ chế biến món ăn: Văn hóa ẩm thực, xây dựng thực đơn, hạch toán định mức, nghiệp vụ chế biến bánh và món tráng miệng, kỹ thuật trang trí cắm hoa;
+ Cung cắp cho người học những kiến thức khác có liên quan đến nghề Kỹ thuật chế biến món ăn;
+ Người học còn được cung cắp: các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, quốc phòng, giáo dục thể chất, các kiến thức về ngoại ngữ và tin học.
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
+ Sau khi tốt nghiệp người học có các kiến thức và kỹ năng cần thiết để có thể đảm bảo được các vị trí từ nhân viên sơ chế, nhân viên chế biến trực tiếp, thợ nấu chính,… hoặc các vị trí khác trong nhà bếp tùy theo khả năng và yêu cầu của công việc cụ thể.
+ Học liên thông lên Cao đẳng, Đại học.
+ Công tác trong nước hoặc đi lao động xuất khẩu sang nước ngoài.
Nội dung chương trình:
- BẾP
Mã/MH/MĐ |
Tên môn học, môn đun |
Số tín chỉ |
|
I |
Các môn học chung |
13 |
|
MH1 |
Giáo dục chính trị |
2 |
|
MH2 |
Pháp luật |
2 |
|
MH3 |
Giáo dục Quốc phòng- AN |
2 |
|
MH4 |
Giáo dục thể chất |
2 |
|
MH5 |
Tin học căn bản |
2 |
|
MH6 |
Tiếng Anh căn bản |
3 |
|
II |
Các môn học, mô đun cơ sở ngành |
17 |
|
MH7 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
|
MH8 |
Thương phẩm và an toàn thực phẩm |
2 |
|
MH9 |
Quan hệ chăm sóc khách hàng |
2 |
|
MH10 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
2 |
|
MH11 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
|
MH12 |
Môi trường và An ninh – An toàn trong du lịch |
1 |
|
MH13 |
Sinh lý dinh dưỡng |
2 |
|
MH14 |
Xây dựng thực đơn |
2 |
|
MH15 |
Kỹ thuật trang trí cắm hoa |
2 |
|
III |
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành |
21 |
|
MH16 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
2 |
|
MH17 |
Quản trị tác nghiệp |
2 |
|
MH18 |
Hạch toán định mức |
2 |
|
MH19 |
Chế biến bánh và món ăn tráng miệng |
3 |
|
MH20 |
Kỹ thuật chế biến món ăn (Nghiệp vụ bàn; Nghiệp vụ bếp Việt, Á, Âu) |
11 |
|
MH21 |
Nghiệp vụ thanh toán |
1 |
|
MH22 |
Thực tập tốt nghiệp (Thực tập nghề chế biến món ăn tại cơ sở) |
6 |
Mã/MH/MĐ |
Tên môn học, môn đun |
Số tín chỉ |
Tổng số |
MH1 |
Chính trị |
2 |
30 |
MH2 |
Pháp luật |
2 |
30 |
MH3 |
Giáo dục Quốc phòng- AN |
2 |
45 |
MH4 |
Giáo dục thể chất |
2 |
30 |
MH5 |
Tin học căn bản |
2 |
45 |
MH6 |
Tiếng Anh căn bản |
3 |
60 |
MH7 |
Tổng quan du lịch và khách sạn |
2 |
30 |
MH8 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp ứng xử với khách du lịch |
2 |
30 |
MH9 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
6 |
120 |
MH10 |
Quản trị tác nghiệp |
2 |
45 |
MH11 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
45 |
MH12 |
Thương phẩm và an toàn thực phẩm |
2 |
45 |
MH13 |
Sinh lý dinh dưỡng |
2 |
45 |
MĐ14 |
Xây dựng thực đơn |
2 |
45 |
MĐ15 |
Hạch toán định mức |
2 |
45 |
MĐ16 |
Chế biến bánh và món ăn tráng miệng |
8 |
195 |
MĐ17 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
12 |
420 |
MH18 |
Môi trường và An ninh – An toàn trong du lịch |
2 |
45 |
MH19 |
Kỹ thuật trang trí cắm hoa |
2 |
45 |
MH20 |
Nghiệp vụ thanh toán |
2 |
30 |
MH21 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
3 |
90 |
MĐ22 |
Thực tập tốt nghiệp (Thực tập nghề chế biến món ăn tại cơ sở) |
6 |
270 |
|
Tổng |
66 |
1515 1785 |