Tên ngành: TRỒNG TRỌT
Mã ngành: 5620112
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
- Mục tiêu chung:
Đào tạo người học trở thành kỹ thuật viên có trình độ trung cấp ngành Trồng trọt, có sức khỏe, kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghiệp vụ, có thể đảm nhận được tốt nhiệm vụ liên quan đến lĩnh vực trồng trọt trong các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế, các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ, các tổ chức chính trị, chính trị – xã hội… và đồng thời có khả năng học tập nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu công tác góp phần phát triển kinh tế – xã hội.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
Hiểu và ứng dụng các qui trình kỹ thuật trồng trọt vào sản xuất nông nghiệp; Có khả năng tham gia trực tiếp sản xuất, nghiên cứu các loại cây trồng.
Có kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật đáp ứng yêu cầu chuyên môn;
Có đủ năng lực tự học để tiếp tục nâng cao trình độ, mở rộng kiến thức nhằm thích nghi tốt với nhu cầu đổi mới của đất nước.
- Về kỹ năng:
Thực hiện tốt những kiến thức về chuyên môn của nghề trồng trọt, có khả năng ứng dụng, quản lý và tổ chức sản xuất có hiệu quả ở các cơ sở sản xuất;
Thiết lập mối quan hệ với các tổ chức sản xuất nông nghiệp trong lãnh vực trồng trọt; có khả năng lập kế hoạch sản xuất, quản lý trang trại và hợp tác xã sản xuất… thực hiện tốt kỹ năng cùng nông dân ra đồng để thực hiện tốt chủ trương giảm chi phí sản xuất, tăng phẩm chất nông sản và hiệu quả kinh tế cho nông dân;
Tiếp nhận chuyển giao các thành tựu khoa học kỹ thuật vào lĩnh vực trồng trọt;
Đạt trình độ tiếng Anh bậc 1/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam và tin học ứng dụng cơ bản, có trình độ tiếng Anh chuyên ngành để có thể sử dụng trong nghề nghiệp.
- Thái độ nghề nghiệp:
Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; khả năng làm việc độc lập.
Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và có ý thức tiếp cận những tiến bộ khoa học kỹ thuật về lãnh vực chuyên ngành.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Làm việc tại các công ty hoặc trại sản xuất giống cây trồng, công ty thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, các hợp tác xã, trang trại, phòng nông nghiệp, trạm bảo vệ thực vật, trạm khuyến nông, sở nông nghiệp, các cơ quan quản lý nhà nước về trồng trọt…
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
Số lượng môn học: 20 môn
Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 57 tín chỉ
Khối lượng các môn học chung: 285 giờ
Khối lượng các môn chuyên môn: 1035 giờ
Khối lượng lý thuyết: 493 giờ; Thực hành, thực tập: 775 giờ; Kiểm tra: 52 giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo
luận |
Thi/ KT |
||||
I | Các môn học chung | 14 | 285 | 117 | 149 | 19 |
MH1105004 | Giáo dục Quốc phòng-An ninh | 5 | 120 | 47 | 65 | 8 |
MH1102001 | Chính trị | 2 | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH1101005 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH1102008 | Tin học | 2 | 30 | 7 | 21 | 2 |
MH1103006 | Tiếng anh | 3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MH1101007 | Pháp luật | 1 | 15 | 11 | 3 | 1 |
II | Các môn học chuyên môn | 34 | 630 | 376 | 224 | 30 |
II.1 | Môn học cơ sở | 8 | 150 | 86 | 56 | 8 |
MH2105113 | Sinh lý thực vật – Giống cây trồng | 5 | 90 | 58 | 28 | 4 |
MH2102037 | Đất và phân bón | 2 | 45 | 14 | 28 | 3 |
MH2101096 | Pháp luật chuyên ngành trồng trọt | 1 | 15 | 14 | 1 | |
II.2 | Môn học chuyên môn | 24 | 450 | 262 | 168 | 20 |
MH2105016 | Cây lương thực | 5 | 90 | 58 | 28 | 4 |
MH2104014 | Cây công nghiệp – cây rau | 4 | 75 | 44 | 28 | 3 |
MH2103013 | Cây ăn quả | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MH2103104 | Quản lý dịch hại tổng hợp | 3 | 60 | 29 | 28 | 3 |
MH2104034 | Côn trùng nông nghiệp | 4 | 75 | 44 | 28 | 3 |
MH2101098 | Phương pháp thí nghiệm | 1 | 15 | 14 | 1 | |
MH2104004 | Bệnh cây nông nghiệp | 4 | 75 | 44 | 28 | 3 |
II.3 | Môn học tự chọn (2/8 tín chỉ) | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH2102114 | Sinh thái nông nghiệp và phát triển bền
vững |
2 | 30 | 28 | 2 | |
MH2102063 | Khí tượng nông nghiệp | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH2102039 | Điều tra phát hiện dịch hại cây trồng | 2 | 30 | 28 | 2 | |
MH2102048 | Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu | 2 | 30 | 28 | 2 | |
III | Thực tập cơ bản | 4 | 180 | 178 | 2 | |
MH2103139 | Thực tập chuyên môn | 3 | 135 | 134 | 1 | |
MH2101071 | Kiến tập | 1 | 45 | 44 | 1 | |
IV | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 224 | 1 | |
MH2105145 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 224 | 1 | |
Tổng cộng | 57 | 1320 | 493 | 775 | 52 |
- Hướng dẫn sử dụng chương trình:
Ngoài những môn chung bắt buộc, chương trình đào tạo giảng dạy cập nhật và lồng ghép các chuyên đề do Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội ban hành.
Đối với các môn học tự chọn, trường sẽ chọn 01/04 môn tự chọn để đáp ứng theo nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của địa phương ở từng thời điểm đào tạo.
4.1. Thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt mục tiêu giáo dục toàn diện:
Học tập nội quy qui chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường;
Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các xí nghiệp, nhà máy, công ty, cơ sở sản xuất…;
Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh;
Thời gian và nội dung giáo dục hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa như sau:
Số
TT |
Nội dung | Thời gian |
1 |
Văn hóa, văn nghệ:
Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 | Hoạt động thư viện: | Ngoài giờ học hàng ngày |
Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện
đọc sách và tham khảo tài liệu |
19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) | |
3 | Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể | Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Văn hóa, văn nghệ:
Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi
giao lưu, các buổi sinh hoạt theo chuyên đề |
5 | Đi thực tế tham quan thực nghiệm tại các xí
nghiệp, nhà máy, công ty, cơ sở sản xuất … |
Theo thời gian bố trí của giáo viên và
theo yêu cầu của môn học |
6 | Giáo dục sức khỏe sinh sản, sức khỏe tình
dục và phòng chống lây nhiễm HIV |
Tổng số 16 giờ học, được bố trí trong
tuần lễ công dân học sinh |
4.2. Kiểm tra kết thúc môn học:
Kiểm tra kết thúc môn học thực hiện theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017, của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài thực hành.
Thời gian kiểm tra :
+ Lý thuyết: không quá 120 phút
+ Thực hành: không quá 4 giờ.
+ Hoặc bài kiểm tra mang tính tích hợp: vừa lý thuyết vừa thực hành, thời gian dành cho phần kiểm tra lý thuyết không quá 45% so với thời gian thực hành.
4.3. Thi tốt nghiệp:
Người học phải học hết chương trình đào tạo theo từng ngành, nghề và có đủ điều kiện thì sẽ được dự thi tốt nghiệp.
Nội dung thi tốt nghiệp bao gồm:
Số TT | Môn thi | Hình thức thi | Thời gian thi |
1 | Chính trị | Trắc nghiệm | Không quá 60 phút |
2 | Lý thuyết tổng hợp nghề
nghiệp |
Viết | Không quá 150 phút |
Trắc nghiệm | Không quá 90 phút | ||
3 | Thực hành nghề nghiệp | Trắc nghiệm và
thao tác |
Không quá 45 phút/học sinh |