I. Giới thiệu
Nằm ở trung tâm Osaka, học viện EHLE thành lập năm 1967, là trường có bề dày lịch sử 48 năm . Trường đào tạo tiếng Nhật từ sơ cấp đến nâng cao (có các khóa học lên đại học, cao học, khóa học để làm việc, khóa du học ngắn hạn-10 tuần). Ehle có nhiều ưu đãi đặc biệt giành cho sinh viên Việt Nam, tuyển sinh 2 kỳ T4 và T10 hàng năm.
Với sứ mệnh có thể đào tạo ra những nhân tài có khả năng tạo lên một xã hội , mà khởi nguồn của xã hội đó là sự công sinh, từ đó có thể nâng cao được sự hợp tác giữa các cá nhân vào một xã hội có sự hỗ trợ lẫn nhau.
II. Đặc trưng của Học viện
Thông qua các lớp học Hướng nghiệp sẽ giúp cho học sinh có được sự khao khát hoàn thành được các mục tiêu cao, từ đó đạt được thành tích tiến học ưu tú.
Bằng sự hỗ trợ từ Trung tâm Hướng nghiệp của trường Chuyên môn, sẽ tạo ra những chương trình thực tập cho Du học sinh, từ đó nâng cao khả năng hành động, ngôn ngữ và năng lực nội tại.
Nhằm tránh lãng phí và sử dụng hiệu quả thời gian chờ đợi Visa cho công tác học tập tiếng Nhật, nhà trường sẽ mở các lớp học tiếng Nhật bằng E-learning trong khoảng thời gian chờ nhập học.
III. NGÀNH HỌC, HỌC PHÍ
Hiện tại, trường có các khóa tiếng Nhật dành cho sinh viên nước ngoài có nguyện vọng học tiếp lên các trường Đại học, cao đẳng khác tại Nhật, các khóa tiếng Nhật dành cho người đi làm.
1. Khóa học cho kỳ nhập học tháng 4 (khóa học 2 năm)
Khóa học |
Phí đăng ký | Phí nhập học | Tiền học phí (6tháng) | Phụ phí (1năm) | Các khoản phí đầu năm | Khoản phí đóng lần 2 (sau khi nhập học) |
Tổng cộng |
Khóa luyện thi Cao học |
20,000 |
70,000 |
360,000 |
35,000 |
485,000 | 360,000 |
845,000 |
Khóa luyện thi vào các trường đại học quốc lập, công lập |
35,000 |
485,000 | 360,000 |
845,000 |
|||
Khóa luyện thi thông thường |
15,000 |
465,000 | 360,000 |
825,000 |
|||
Khóa chuẩn bị việc làm |
2. Khóa học cho kỳ nhập học tháng 10 (khóa học 1 năm 6 tháng)
Khóa học |
Phí đăng ký | Phí nhập học | Tiền học phí (6tháng) | Phụ phí (1năm) | Các khoản phí đầu năm | Khoản phí đóng lần 2 (sau khi nhập học) |
Tổng cộng |
Khóa luyện thi Cao học | 20,000 | 70,000 | 360,000 |
48,500 |
498,500 | 360,000 |
1,218,500 |
Khóa luyện thi vào các trường đại học quốc lập, công lập |
48,500 |
498,500 | 360,000 |
1,218,500 |
|||
Khóa luyện thi thông thường |
23,500 |
473,500 | 360,000 |
1,193,500 |
|||
Khóa chuẩn bị việc làm |
Ghi chú:
– Trường hợp học sinh đóng học phí trọn 1 năm sẽ được giảm 20,000 Yên học phí.
– Trường hợp học sinh đóng học phí trọn 1.5 năm kỳ nhập học tháng 10 sẽ được giảm 30,000 Yên học phí.
– Học sinh có thể đóng học 3 tháng/lần.
IV. CƠ SỞ VẬT CHẤT TẠI TRƯỜNG
Ký túc xá của Học viện Ehle: Gồm 2 ký túc xá dành riêng cho Nam và Nữ. Các ký túc xá đều có quản lý thường trực, máy quay an ninh và các thiết bị sử dụng như giường, bàn, ghế, bếp, tủ lạnh, lò vi sóng,… giúp cho cuộc sống học tập và sinh hoạt của sinh viên được đáp ứng đầy đủ.
Chi phí ký túc xá
Yusokaikan |
Kiểu phòng | Giá phòng | Trang thiết bị | Tiền bảo lãnh | Tiền nhập ký túc | Tổng cộng | |
3 tháng | Chỉ đóng lần đầu tiên | Hợp đồng 3 tháng |
Hợp đồng 6 tháng |
||||
Nam |
Phòng 2 người |
90,000 | 20,000 | 10,000 | – Hợp đồng 3 tháng: 25,000
– Hợp đồng 6 tháng : 10,000 |
145,000 |
240,000 |
Phòng 3 người |
80,000 |
135,000 |
220,000 |
||||
Phòng 2 người C |
70,000 |
130,000 |
210,000 |
||||
Nữ |
Phòng 2 người A |
105,000 |
160,000 |
270,000 |
|||
Phòng 2 người B |
90,000 |
145,000 |
240,000 |
||||
Phòng 4 người |
75,000 |
130,000 |
210,000 |
||||
Phòng 6 người |
60,0000 |
115,0000 |
180,000 |
V. Chế độ Học Bổng
– St: Mạnh Cường –
Nguồn: Internet