Phần 1: Danh sách cách chia động từ theo các dạng cơ bảnー基本形別

Danh sách cách chia động từ theo các dạng cơ bảnー基本形別

DANH SÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT THEO CÁCH CHIA
Mẫu chia Mô tả – Chức năng Ví dụ (Chi tiết)
Vdic. Động từ nguyên dạng (dạng từ điển dictionary form) = Thì hiện tại (tương lai) đơn dạng thường たべる
のむ
する
くる
Vて(で) Động từ dạng て/で (1) nối cấu (2) yêu cầu, … たべて
のんで
して
きて
Vます Động từ dạng ます = Thì hiện tại (tương lai) đơn lịch sự たべます
のみます
します
きます
Vません Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, lịch sự たべません
のみません
しません
きません
Vない Thì hiện tại/tương lai đơn, phủ định, dạng thường たべない
のまない
しない
こない
V(ます) hay V{ます} Động từ Vます bỏ ます ví dụ nối câu (văn viết) たべ
のみ

き ⇒xem Vます
Vて(で)いる Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng thường たべている
のんでいる
している
きている
Vて(で)います Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, dạng lịch sự たべています
のんでいます
しています
きています
Vて(で)いない Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng thường たべていない
のんでいない
していない
きていない
Vて(で)いません Thì hiện tại (tương lai) tiếp diễn, phủ định, dạng lịch sự たべていません
のんでいません
していません
きていません
Vた(だ) Thì quá khứ đơn giản, dạng thường たべた
のんだ
した
きた
Vました Thì quá khứ đơn giản, dạng lịch sự たべました
のみました
しました
きました
Vなかった Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng thường たべなかった
のまなかった
しなかった
こなかった
Vませんでした Thì quá khứ đơn giản, phủ định, dạng lịch sự たべませんでした
のみませんでした
しませんでした
きませんでした
Vて(で)いた Thì quá khứ tiếp diễn, dạng thường たべていた
のんでいた
していた
きていた
Vて(で)いました Thì quá khứ tiếp diễn, lịch sự たべていました
のんでいました
していました
きていました
Vて(で)いなかった Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, dạng thường たべていなかった
のんでいなかった
していなかった
きていなかった
Vて(で)いませんでした Thì quá khứ tiếp diễn, phủ định, lịch sự たべていませんでした
のんでいませんでした
していませんでした
きていませんでした

Nguồn: Sưu tầm Internet